Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020

Thứ năm - 02/04/2020 09:51

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 32 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 20 -
1 Phòng học kiên cố 20 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 9.630 26.02
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3.493 9.44
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 72.7 1.864
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 72.7 1.864
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 28.585 0.732
4 Diện tích hiên chơi (m2) 51.6 1.323
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 196.155 0.653
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 196.155 0.653
7 Diện tích nhà bếp  và kho (m2) 161.88  
VII  Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   1 bộ/lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 Số bộ/ sân chơi
(trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
 
15 (máy vi tính: 13, máy chiếu: 1, máy ảnh kỹ thuật số: 1)  
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 21  
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 16  
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 1  
6 Đầu Video/đầu đĩa 21  
7 Thiết bị khác 7  
9 Bàn ghế đúng quy cách Bàn: 302, Ghế: 604  
       
 
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   23.353 Phân biệt khu vực nam nữ 0.063 m2/trẻ  
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
0 0      

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  

                                                                  Phú Tân, ngày 10 tháng 09  năm 2019
                                                                                           Hiệu trưởng




                                                                            Nguyễn Phương Đào

 

Tác giả: Mn Phú Tân

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành : 14/05/2025

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành : 13/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập11
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm8
  • Hôm nay535
  • Tháng hiện tại29,942
  • Tổng lượt truy cập2,963,842
Thực đơn
Bữa sáng:

- Phở bó hành tây
- Sữa Grow Plus

Bữa trưa:

- Cơm
- Mặn: Thịt kho thơm
- Canh: Cải thảo nấu thịt bằm
- Rau củ: Cà rốt hấp

Bữa xế:

- Dưa hấu

Bữa chiều:

- Cơm cuộn (Tổ chức cho trẻ ăn buffet liên hoan cuối năm)

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây